Smart-UPS On-Line sử dụng công nghệ chuyển đổi kép, có độ nhạy cao và được sử dụng để cung cấp nguồn bảo vệ Server, mạng số liệu/thoại, phòng thí nghiệm y học, và các ứng dụng công nghiệp khác.
- Có thể hỗ trợ tải từ 1KVA đến 20KVA ở kiểu lắp đặt rack/tower, Smart-UPS On-Line có các loại kích thước từ 2U đến 12U. Các model UPS có công suất từ 15KVA đến 20KVA có thể hỗ trợ các server yêu cầu nghiêm ngặt về nguồn điện hoặc bảo vệ các thiết bị có tải lớn.
- Khi các hệ thống quan trong yêu cầu hoạt động trong nhiều giờ, Smart-UPS On-Line có thể được cấu hình nối với các khối ắc quy để đáp ứng nhu cầu về thời gian hoạt động mong muốn.
- Phần mềm quản lý PowerChute cung cấp tính năng tắt các hệ điều hành máy tính, server qua mạng. Tất cả các Model từ 5KVA trở lên bao gồm một các quản lý mạng đã được tích hợp sẵn được sử dụng cho việc quản lý từ xa (các UPS có công suất dưới 5KVA thì card này là chức năng mở rộng không được tích hợp sẵn).
- Toàn bộ các model thuộc dòng Smart-UPS On-Line mang lại giá trị cho khách hàng nhằm đáp ứng các nhu cầu về nguồn điện cho khách hàng chẳng hạn như cửa sổ điện áp ngõ vào rất rộng, bộ điều chỉnh điện áp ngõ ra chuẩn xác, điều chỉnh tần số, chế độ internal bypass, và tương quan hệ số công suất ngõ vào.
Công suất (Power Capacity): 15KVA/ 12KW.
Công nghệ: Double-conversion online.
Nguồn điện ngõ ra: 230VAC.
Tần số ngõ ra: 50/60Hz +/-3Hz user adjustable.
Tần số ngõ vào: 45 ~ 65Hz (Auto sensing).
Dạng sóng: Sóng sin.
Kết nối ngõ ra: Hardwire 3-wire (1PH + N + G), Hardwire 5-wire (3PH + N + G).
Loại ắc quy: Pin sử dụng dung dịch axit điện phân không rò rỉ và không cần phải bảo dưỡng.
Pin thay thế: AP9631.
Thời gian sạc: 2.5 giờ.
Ắc quy (Battery Volt-Amp-Hour Capacity): 3840 (VAH).
Ắc quy dự phòng: RBC44.
Cổng kết nối: DB-9 RS-232, RJ-45, 10/100Base-T, RJ-45 Serial, SmartSlot.
Thời gian hoạt động của ắc quy: Bên trong (22/8), ắc quy 1 (53/23), ắc quy 2 (84/38), ắc quy 3 (117/54), ắc quy 4 (150/69).
Bảng điều khiển và báo động âm thanh: Màn hình LCD, báo động bằng pin, báo pin thấp đặc biệt và sự chậm trễ cấu hình.
Thích hợp sử dụng cho các thiết bị như: Máy vi tính, máy in, Wifi, máy chấm công, máy tính tiền, tổng đài điện thoại, máy Fax, cửa từ, thiết bị viễn thông, thiết bị mạng, camera,…
Hỗ trợ Rack: 12U.
Kích thước: 533 x 432 x 773mm.
Trọng lượng: 247.73kg.
NGÕ RA | |
Công suất | 15KVA / 12KW |
Điện áp danh định | Có thể cấu hình điện áp ra danh định 220V, 230V, 240V, hoặc 400V |
Hiệu suất hoạt động ở chế độ Full tải | Lên đến 92% |
Tần số ngõ ra |
50/60 Hz +/- 3Hz, người dùng có thể tự canh chỉnh |
Kết nối ngõ ra | phần cứng 3 dây (H+N+G); 4 cổng IEC320 C13; 8 cổng IEC320 C19; |
NGÕ VÀO | |
Điện áp vào danh định | 230V hoặc 400V |
Tần số ngõ vào | 45 - 65Hz (nhận dạng tự động) |
Kết nối ngõ vào |
Phần cứng 3 dây (1PH + N + G) Phần cứng 5 dây (3PH + N + G) |
Bypass | Tự động hoặc thủ công (Đã tích hợp) |
ẮC QUY VÀ THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG | |
Loại Ắc quy | Ắc quy axit chì kín khí, không cần bảo dưỡng |
Ắc quy thay thế | RBC44 |
ƯỚC LƯỢNG THỜI GIAN | |
200 W | 9 giờ 23 phút |
500 W | 4 giờ 54 phút |
700 W | 3 giờ 41 phút |
900 W | 2 giờ 55 phút |
1000 W | 2 giờ 39 phút |
1300 W | 2 giờ 3 phút |
1600 W | 1 giờ 39 phút |
2000 W | 1 giờ 19 phút |
2500 W | 1 giờ 2 phút |
3000 W | 50.9 phút |
3400 W | 44.1 phút |
4000 W | 36.6 phút |
6000 W | 22.3 phút |
8000 W | 15.2 phút |
10000 W | 11.1 phút |
12000 W | 8.3 phút |
Nửa tải | 22.3 phút |
Full tải | 8.3 phút |
GIAO TIẾP VÀ QUẢN LÝ | |
Cổng giao tiếp | RJ-45 10/100 Base-T, RJ-45 Serial, SmartSlot |
Card SmartSlot lắp sẵn | AP9631 |
Cắt nguồn khẩn cấp (EPO) | Có |
Bảng điều khiển | Màn hình LCD |
VẬT LÝ | |
Chiều cao Rack | 12U |
Kích thước (mm) (H x W x D) | 53.3 x 43.2 x 77.3 |
Trọng lượng (kg) | 247.7 kg |
Đang cập nhật...