Giải pháp bảo vệ tốt nhất cho các ứng dụng mạng quan trọng
Các mạng tập trung như hiện nay đòi hỏi tính sẵn sàng và độ tin cậy phải luôn luôn được tăng cường. Vì vậy, các chuyên gia công nghệ thông tin yêu cầu hệ thống bảo vệ nguồn với mật độ cao hơn để thích ứng với nhiều loại điện áp tải và loại chuẩn cắm xen lẫn nhau trong khi vẫn đảm bảo việc dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng.
Giải pháp Emerson/Vertiv
UPS Liebert® GXT4™ đáp ứng được nhu cầu dung lượng nguồn cao hơn trong các không gian nhỏ hẹp.
Thiết kế đạt hiệu quả cao về mặt năng lượng
Hiệu quả cao lên đến 97%.
Đạt chứng nhận ENERGY STAR.
Giảm OPEX.
Cấu hình và thiết kế linh hoạt
Có nhiều lựa chọn về cấu hình phân phối và cấu hình ắc quy.
Có thể kết nối song song lên đến 3 khối. (Chỉ dành cho các model 10KVA)
Vận hành thông minh, trực quan
Giao diện LCD với màu sắc trực quan.
Có nhiều lựa chọn về mặt cấu hình.
Có các card web tiêu chuẩn.
Thiết kế khá thuận tiện cho dịch vụ bảo hành.
Cấu hình ắc quy có thể thay thế nóng (Hot-Swap).
Dịch vụ Emerson luôn đảm bảo ở mức ổn định lâu dài.
Có nhiều tùy chọn quản lý và giám sát phức tạp.
Phần mềm giám sát và Shutdown cộng thêm tính linh hoạt trong từng quá trình cài đặt.
UPS Liebert® GXT4™ là hệ thống UPS chuyển đổi kép Online trải đều trên các Model dung lượng lớn từ 5KVA - 10KVA, và được tích hợp thêm các tính năng như Bypass cũng như thời gian ắc quy mở rộng tùy chọn. Ngoài ra, dịch vụ Emerson/Vertiv luôn đảm bảo việc bảo vệ tối đa cho UPS của bạn. UPS Liebert GXT4 được thiết kế tương thích với cả cấu hình dạng Rackmout lẫn Tower.
Active Eco-Mode đảm bảo sự vận hành của rectifier và inverter, cho phép inverter duy trì trạng thái đồng bộ để chuyển sang bypass.
Quá trình đồng bộ này cho phép chuyển mạch các thiết bị đã kết nối sang sử dụng nguồn Inverter UPS một cách liên tục nếu nguồn bypass vượt ra ngoài giới hạn người dùng đã được thiết lập.
Khi nguồn Bypass khôi phục trở lại trong phạm vi thông số có thể chấp nhận được, UPS sẽ quay trở về chế độ hoạt động Active Eco-Mode.
Active Eco-Mode cung cấp độ hiệu quả lên đến 97%.
Các Model UPS đều được chứng nhận ENERGY STAR.
Các sản phẩm UPS đáp ứng được các yêu cầu của EPA sử dụng một lượng năng lượng ít hơn 35% so với các các dòng khác tương đương.
Dễ dàng theo dõi cấu trúc Menu cho việc cấu hình vào điều khiển UPS.
Với độ dài lên đến 6 dòng text giúp cung cấp thông tin chi tiết với chỉ một lần xem.
Không cần chạy chương trình cấu hình để chỉnh thông số UPS. Màn hình LCD cho phép lập trình UPS một cách thẳng tiến, loại bỏ việc đòi hỏi phải có laptop On-site.
Màn hình LCD hiển thị chính xác lỗi hoặc trạng thái vận hành của UPS giúp người dùng đáp ứng nhanh chóng để kịp thời xử lý và khắc phục lỗi.
Đặc điểm cửa sổ điện áp ngõ vào rộng cho phép UPS hỗ trợ các tải quan trọng mà không cần phải chuyển sang sử dụng ắc quy, kéo dài tuổi thọ ắc quy để dành khi thật sự cần dùng đến nó.
Đây là một khối linh hoạt được cài vào trong cả cấu hình và bao gồm cả màn hình LCD màu có thể xoay.
Thời gian hoạt động từ 4-9 phút ở chế độ Full tải tùy thuộc vào Model.
Có thể mở rộng lên đến 6 tủ ắc quy. Các tủ UPS gồm có các kết nối "cắm vào là chạy" ở mặt sau dành cho việc kết nối với các tủ ắc quy 5KVA, 6KVA, 10KVA:4U.
Đảm bảo cấp nguồn liên tục cho các tải quan trọng trong quá trình bảo dưỡng hệ thống hoặc trong trường hợp lỗi hệ thống bên trong.
Dò tìm và nối thông với tần số điện lưới ngõ vào (50Hz hoặc 60Hz) và cũng có thể lập trình để chuyển từ một tần số này sang tần số kia.
Tự động kiểm tra các khối điện tử và Ắc quy, thiết kế khá dễ dàng trong việc bảo trì và xử lý sự cố.
MODEL | GXT4-6000RT230 |
Công suất | 6000VA/4800W |
THÔNG SỐ CẤU HÌNH VẬT LÝ | |
Khối lượng vận chuyển (kg) | 60 |
Kích thước (H x W x D) (mm) | 217(5U) x 430 x 574 |
AC VÀO | |
Tần số hoạt động danh định | 50Hz hoặc 60Hz (giá trị mặc định khi xuất xưởng là 50Hz) |
Cấu hình người dùng | 200/208/220/230/240VAC |
Dãi điện áp hoạt động | 176 - 280VAC |
Dãi hoạt động của tần số ngõ vào | 40 - 70Hz |
AC RA | |
Tần số | 50Hz hoặc 60Hz (danh định) |
VAC (mặc định xuất xưởng) | 230VAC |
Dạng sóng | Sóng sin |
Quá tải ở chế độ điện lưới | >200% trong 5 chu kỳ;151-200% trong 1 giây; 121 - 150% trong 10 giây; 105 - 130% trong 01 phút. |
CÁC THÔNG SỐ HOẠT ĐỘNG MÔI TRƯỜNG | |
Nhiệt độ hoạt động | 0°C to +40°C (+32°F to 104°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -15°C to +50°C (5°F to 122°F) |
Độ ẩm | 0% to 95%, không ngưng tụ |
ẮC QUY | |
Loại | Ắc quy axit chì, kín khí, không cần bão dưỡng. |
Số lượng | 20 x 12V |
Thời gian sạc | 3 giờ đạt 90% dung lượng sau khi ngắt sạc vơi mức tải 100% |
(Ghi chú : Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy từng giai đoạn sản xuất)
Đang cập nhật...