Công nghệ xử lý tín hiệu số DSP tiên tiến.
Tốc độ quạt có thể thay đổi.
Chức năng bảo vệ phần cứng và phần mềm hiệu quả, chức năng tự chẩn đoán, lưu trữ được lượng nhật ký sự kiện dồi dào để kiểm tra tình trạng UPS.
Công nghệ ghép nối song song được cải tiến.
Dải tần số ngõ vào rộng, tự động nhận dạng được tần số 50Hz/60Hz.
Việc giảm tuyến tính khả năng chịu tải khi điện áp ngõ vào thấp giúp giảm thời gian sạc ắc quy nhằm kéo dài tuổi thọ ắc quy.
Thiết kế ngõ vào kép, hỗ trợ bypass độc lập.
Hệ số công suất ngõ ra được nâng từ 0.9 lên 1, khả năng chịu tải lên đến 13%.
Điện áp sạc và dòng sạc được cấu hình theo nhu cầu.
Có khả năng bật nguồn UPS từ ắc quy tích hợp sẵn bên trong.
Có thể thiết lập được độ trễ về thời gian khởi động khi nguồn điện lưới có trở lại, làm giảm xung đột với nguồn điện lưới hoặc máy phát điện.
Có 02 chế độ chuyển đổi tần số: 50Hz đầu vào / 60 Hz đầu ra, hoặc 60Hz đầu vào / 50Hz đầu ra.
Màn hình hiển thị LCD + LED, bàn phím thao tác đa chức năng, giao diện người máy thân thiện.
Phần mềm nền hoạt động mạnh mẽ cho việc cấu hình thông số.
Kiến trúc thiết kế bên trong gọn nhẹ, tối giản hoá toàn bộ thiết kế tổng thể để giảm diện tích sàn.
Cổng giao tiếp đa nền tảng tiên tiến: RS232, USB, RS485, SNMP, và cổng giao tiếp Dry Contact.
Quản lý ắc quy thông minh, tự động điều khiển chế độ sạc cân bằng / thả nổi, điều khiển tạm ngưng quá trình sạc, giúp tăng tuổi thọ ắc quy lên 50%.
Tương quan hệ số công suất chủ động (APFC), hệ số công suất ngõ vào lên đến 0.99.
Hiệu suất cao 95% (lên đến 98% ở chế độ ECO mode).
Cổng giao tiếp đa nền tảng tiên tiến: RS232, USB, RS485, SNMP, và cổng giao tiếp Dry Contact.
Tích hợp tính năng tự chẩn đoán quá trình lão hoá.
Tên sản phẩm | Bộ Lưu Điện UPS Online HYUNDAI HD-10K2i 10KVA 3 Pha vào 1 Pha ra |
Công suất | 10KVA / 8KW |
Số pha | Nguồn vào 3pha, nguồn ra 1pha |
Tình trạng máy | Mới 100% |
THÔNG SỐ NGUỒN VÀO | |
Số pha | 3pha (4 dây + 1 dây nối đất) |
Phạm vi điện áp | 210-475 VAC |
Phạm vi tần số | 46~64Hz; 50/60Hz |
Hệ số công suất | >0.95 |
THÔNG SỐ NGUỒN RA | |
Số pha | 1pha |
Phạm vi điện áp | 208/220/230/240x(± 1%) VAC |
Phạm vi tần số | Chế độ chính: 46-54Hz (56~64)Hz Chế độ ắc quy 50Hz ±0.1% |
Tỉ số nén | 3:1 |
Hệ số công suất | 0.8 |
Ngõ ra | Kết nối dây |
THÔNG SỐ MÁY | |
Dạng sóng | Sin chuẩn |
Khả năng chịu tải | Tải<105% làm việc bình thường, từ 105% -125% tải trong 1 phút, từ 125-135% tải trong 30 giây |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Cổng kết nối | Cổng RS232 thông minh với phần mềm giám sát ( SNMP tùy chọn) |
Chế độ bảo vệ | Quá tải, ngắn mạch, đảo pha, battery rò rỉ… |
Chuông báo động | Tắt không đúng, battery yếu, quá tải… |
Công suất dự phòng | Có thể kết nối song song lên 6 máy ( tùy chọn ) |
Màn hình hiển thị LED, LCD | Chế độ hoạt động online, bypass, battery. |
Độ ồn | < 55 dB khoảng cách 1m |
Nhiệt độ | 0 – 40 °C |
Độ ẩm | 20 – 90% ( không hơi nước ) |
Nhiệt độ bảo quản | -25 – 55 °C (không ắc quy) |
Kích thước | 248x500x616 mm |
Trọng lượng | 64 Kg |
ẮC QUY | |
Kiểu | Có pin trong máy |
Loại | 12V |
Số lượng | Tùy chọn theo thời gian lưu. |
Đang cập nhật...