Polycom VVX 150 là chiếc điện thoại VoIP nhắm tới các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Điện thoại IP Polycom VVX 150 được thiết kế đơn giản dể dàng sử dụng cho các người dùng phổ thông. Điện thoại VoIP này được trang bị 2 phím line hổ trợ đèn LED báo hiệu các cuộc gọi nhỡ hoặc có Voice Mail. Điện thoại hỗ trợ nhiều công nghệ tiên tiến cho chất lượng thoại tốt nhất.
Polycom VVX 150 hoàn toàn tương thích với các hệ thống UC có sẵn ở các doanh nghiệp. Để dàng cài đặt và triển khai nhanh chóng. Quản lí dể dàng qua giao diện Web thân thiện. Cho phép quản trị viên quản lí và bảo trì dể dàng.
Tóm lại đây là một chiếc điện thoại VoIP lý tưởng cho các văn phòng của doanh nghiệp hoặc các khu chung cư / khách sạn. Một chiếc điện thoại thân thiện và dể sử dụng với người dùng phổ thông hiện nay.
User interface features
• 2.5” graphical backlit monochrome LCD
(132x64 pixel resolution)
• Voicemail support
• Reversible deskstand/wallmount
• Unicode UTF-8 character support
• Multilingual user interface including
Chinese, Danish, Dutch, English (Canada/
US/UK), French, German, Italian, Japanese,
Korean, Norwegian, Polish, Portuguese,
Russian, Slovenian, Spanish, and Swedish
Feature keys
• 4 context-sensitive “soft” keys
• 2 line keys with bi-color (red/green) LED
“Home” feature key
• 4-way navigation key cluster with center
“Select” key
• 2 volume control keys
• Dedicated keys:
- Back and Home
- Hold and Transfer
- Headset
- Hands-free speakerphone
- Microphone Mute
Audio features
• Polycom® Acoustic Clarity™ technology
providing full-duplex conversations,
acoustic echo cancellation and
background noise suppression
• TIA-920 Wideband Audio
• Type 1 compliant (IEEE 1329 full duplex)
• Frequency response—150 Hz—7 kHz for
hands-free speakerphone, handset and
optional headset mode
• Codecs: G.711 (A-law and μ-law), G.729AB,
G.722 (HD Voice), iLBC
• Individual volume settings with visual
feedback for each audio path
• Voice activity detection
• Comfort noise generation
• DTMF tone generation (RFC 2833 and
in-band)
• Low-delay audio packet transmission
• Adaptive jitter buffers
• Packet loss concealment
Headset and handset compatibility
• Dedicated RJ-9 headset port
• Hearing aid compatibility to ITU-T P.370
and TIA 504A standards
• Compliant with ADA Section 508 Subpart
B 1194.23 (all)
• Hearing aid compatible (HAC) handset for
magnetic coupling to hearing aids
• Compatible with commercially-available
TTY adapter equipment
Call handling features
• 2 SIP identity (registration)/
2 programmable line keys
• Shared call/bridged line appearance
• Flexible line appearance (one or two
line keys can be assigned for each
registration)
• Distinctive incoming call treatment/
call waiting
• Call timer and call waiting
• Call transfer, hold, divert (forward), pickup
• Called, calling, connected party
information
• Local three-way audio conferencing
• One-touch speed dial, redial
• Remote missed call notification
• Do not disturb function
• Electronic hook switch capable
• Local configurable digit map/dial plan
Open application platform
• Supports Polycom Apps SDK and API
for third- party business and personal
applications
• Bundled with Polycom UC Software:
- Corporate Directory Access using LDAP
- Visual Conference Management
Network and provisioning
• SIP Protocol Support
• SDP
• IETF SIP (RFC 3261 and companion RFCs)
• Two-port Ethernet switch 10/100Base-TX
across LAN and PC Ports
• Manual or dynamic host configuration
protocol (DHCP) network setup
• Time and date synchronization using SNTP
• FTP/FTPS/TFTP/HTTP/HTTPS server
based central provisioning for mass
deployments
• Provisioning and call server redundancy
supported
• QoS Support–IEEE 802.1p/Q tagging
(VLAN), Layer 3 TOS, and DHCP
• VLAN—CDP, DHCP VLAN discovery,
LLDP-MED for VLAN discovery
• Network Address Translation (NAT)—
support for static configuration and
• “Keep-Alive” SIP signaling
• RTCP and RTP support
• Event logging
• Syslog
• Hardware diagnostics
• Status and statistics reporting
• TCP
• UDP
• DNS-SRV
• IPv4 and IPv6
Security
• 802.1X Authentication and EAPOL Media
encryption via SRTP
• Transport Layer Security (TLS)
• Encrypted configuration files
• Digest authentication
• Password login
• Support for URL syntax with password for
boot server address
• HTTPS secure provisioning
• Support for signed software executables
Power
• Built-in auto sensing IEEE 802.3af Power
over Ethernet Class 2, 5.0 W (Max)
• External Universal AC/DC Adapter
(optional) 5VDC @ 3A (15W)
• ENERGY STAR® rated
Đang cập nhật...