Loa JBL SRX 815P được đánh giá là sở hữu thiết kế ngoại hình mẫu mã ấn tượng cùng những tính năng nổi bật hơn hẳn so với các dòng loa khác trên thị trường.
Với dải tần 40Hz - 20Hz giúp loa có thể tái tạo âm một cách chính xác nhất, đặc biệt là những âm tần số thấp, cùng với đó thì loa cũng có thể giảm nhiễu âm tốt nhất ở mức có thể.
Là dòng loa hội trường mang công suất âm thanh cực lớn với công suất trung bình đã đạt tới 2000W. Cấu tạo củ bass có kích thước 15 inch, sở hữu độ nhạy âm lên đến 103 db, đem đến chất lượng âm thanh chân thực và sống động.
Một ưu điểm nổi bật của loa JBL SRX 815P chính là khả năng tương thích đa dạng, có thể kết nối không dây. Nhờ đó loa có khả năng phối ghép dễ dàng với các thiết bị điện tử và sản phẩm âm thanh khác.
Một trong những yếu tố khiến đông đảo người dùng rất ấn tượng và ưa chuộng loa JBL SRX 815P chính là nhờ thiết kế ngoại hình ấn tượng, mạnh mẽ và rất “ngầu”. Với sắc đen đơn giản mà đầy hiện đại, sang trọng và vô cùng ấn tượng, cùng các chi tiết được chú trọng thiết kế.
Màng lưới mặt trước loa có mắt lưới nhỏ và dày, cùng thiết kế chất liệu thùng loa bằng gỗ bạch dương cao cấp. Tất cả giúp SRX 815P có tạo hình vững chắc, sắc nét từng chi tiết. Vừa giúp bảo vệ các linh kiện, bộ phận trong loa, vừa giảm rung hiệu quả, giúp âm thanh phát ra không bị tác động bởi môi trường.
Thêm vào đó là thiết kế tương đối nhỏ gọn với kích thước 691 x 458 x 478 mm và trọng lượng 28,6 kg, giúp loa thuận tiện trong việc di chuyển và lắp đặt ở bất kỳ vị trí hay không gian nào.
Loại hệ thống |
Thụ động 15, hai chiều, phản xạ âm trầm |
Sản lượng SPL tối đa |
124dB (Liên tục), 130dB (Đỉnh) |
Dải tần số (-10dB) |
41hz - 20khz |
Đáp ứng tần số (- 3dB) |
56hz - 20khz |
Độ nhạy (1W / 1m) |
95dB |
Công xuất định mức |
Đỉnh 3200W, Chương trình 1600W, 800W liên tục |
Trở kháng danh nghĩa |
8 giờ |
Kết nối |
Đầu vào NL4, Vòng lặp NL4 (+/- 1 hoặc +/- 2 Có thể lựa chọn) |
Phương thức hoạt động |
Thụ động / Bi-Amp |
Trình điều khiển LF |
2275H |
Trình điều khiển HF |
2432H |
Độ che phủ |
90 x 50 |
Tần số chéo |
1,9khz |
Vật liệu bao vây |
Ván ép 18mm |
Góc giám sát |
50 ° |
Đình chỉ / lắp |
Ổ cắm cực kép 36mm, Điểm treo 12 x M10 |
Xử lý |
3 |
Hoàn thành |
Kết thúc Obsidian Duraflex ™ |
Lưới tản nhiệt |
Sơn tĩnh điện, Obsidian, thép đục lỗ 14 thước với mặt sau bằng vải màu đen trong suốt |
Kích thước (L x W x H) |
18,82 "x 18,03" x 27,20 "(478mm x 458mm x 691mm) |
Trọng lượng |
57,0 lbs (25,9kg) |
Trọng lượng vận chuyển |
67,0 lbs (30,4kg) |
Đang cập nhật...