Đánh giá Máy in HP DesignJet T250 24 inch (5HB06A)
Dòng máy in HP DesignJet T200 nhỏ hơn tới 38% so với các lựa chọn sản phẩm thay thế cạnh tranh có kích thước và tính năng tương đương, tính đến tháng 1 năm 2020. Máy in bản vẽ khổ lớn nhỏ gọn nhất thế giới dựa trên diện tích chiếm chỗ nhỏ nhất.
In sau một cú nhấp chuột với phần mềm HP Click. Áp dụng cho các tệp PDF, JPEG, TIFF, DWF và HP-GL/2.
Thiết kế bền vững hơn so với các mẫu máy in trước (Dòng máy in HP DesignJet T100) được thay thế bằng Dòng máy in HP DesignJet T200. Dựa trên các tính toán theo ISO 14040/14044 Đánh giá vòng đời bằng ReCiPe (H) v. 1.1 (2016) trên phần mềm GaBi 8.5 (2018) và được chia tỷ lệ để phản ánh doanh số dự kiến hàng năm.
In sau ba lần nhấp chuột với phần mềm HP Click so với tối đa 11 lần nhấp với các lựa chọn thay thế cạnh tranh khi in 5 tệp có kích thước khác nhau. Áp dụng cho các tệp PDF, JPEG, TIFF, DWF và HP-GL/2. Dựa trên thử nghiệm Máy in HP DesignJet T250 24-inch, từ chuẩn bị lệnh in đến khi có bản in nhanh hơn tới 2 lần so với các lựa chọn thay thế cạnh tranh có kích thước và tính năng tương đương, tính đến tháng 1 năm 2020.
Độ chính xác đường kẻ cao hơn tới 31% dựa trên thử nghiệm nội bộ của HP, tháng 9 năm 2019, về độ thẳng của đường kẻ dọc 1 pixel, so sánh các bản in từ Dòng Máy in HP DesignJet T200 và Máy in Canon TM-305 trên giấy thường sử dụng chế độ in nhanh/nháp tương đương. Tăng thêm tới 65% gam màu dựa trên thử nghiệm nội bộ của HP, tháng 9 năm 2019, về khối lượng gam màu so với các bản in từ dòng Máy in HP DesignJet T200 và Máy in Canon TM-305 trên giấy thường Oce 75gsm sử dụng chế độ in nhanh/nháp tương đương.
Hãng sản xuất |
HP |
Chủng loại |
HP DesignJet T250 24 inch (5HB06A) |
Loại máy |
Máy in bản vẽ |
Hệ thống mực |
4 (C, M, Y, K) |
Độ chính xác dòng |
±0,1%[3] |
Tốc độ in |
30 giây/trang trên A1, 76 bản in A1 mỗi giờ |
Mật độ quang học tối đa (đen) |
8 L* phút/2,10 D[4] |
Độ phân giải |
Chất lượng in màu (tốt nhất)Tối đa 2400 x 1200 dpi được tối ưu hóa |
Bộ nhớ |
512 MB |
Khổ giấy |
A1 |
Hoàn thành xử lý đầu ra |
Nạp giấy, cuộn nạp giấy, máy cắt ngang tự động |
Ngôn ngữ in |
JPEG, URF |
Kích thước giấy ảnh media tiêu chuẩn (cuộn theo hệ mét) |
279 đến 610 mm |
Tùy chỉnh kích thước giấy ảnh media |
210 x 279 đến 610 x 1897 mm |
Loại giấy ảnh media |
Giấy bông và giấy phủ (giấy bông, tráng, phủ định lượng cao, thông thường, trắng sáng, bản in phơi), giấy kỹ thuật (giấy kẻ tự nhiên), giấy phim (rõ, mờ), giấy ảnh (giấy láng, bóng, bán bóng, polypropylene), giấy tự dính (giấy có keo, polypropylene) |
Trọng lượng giấy ảnh media, được khuyến nghị |
60 đến 280 g/m² |
Đường kính ngoài của cuộn |
100 mm |
Độ dày giấy ảnh media |
Tối đa 11,8 triệu |
Cổng kết nối |
Gigabit Ethernet (1000Base-T), USB 2.0 Tốc độ cao, Wi-Fi 802.11 |
Hộp mực |
3WW89A 3ED58A 3ED68A 3ED78A 3ED67A 3ED77A 3ED70A 3ED71A 3ED28A 3ED29A 3ED69A 3ED79A |
Kích thước (rộng x dài x cao) |
Kích thước tối thiểu (R x S x C) 1013 x 440 x 285 mm |
Trọng Lượng |
21,5 kg |
Tương thích hệ điều hành |
|
Đang cập nhật...