Nâng cao năng lực sản xuất
Máy in ColorWorks C6050A của Epson được trang bị một máy cắt tự động tích hợp hỗ trợ cắt từng mảnh riêng lẻ hoặc lập trình các miếng cắt theo lô. Điều này bao gồm việc cắt dựa trên số lượng bản in được ấn định trước hoặc cắt vào cuối lô in.
Hình ảnh sắc nét
Dpi cao hơn sẽ mang lại đầu ra rõ ràng hơn, chi tiết hơn. Với độ phân giải in lên tới 1200 dpi, kích thước giọt mực có thể thay đổi và tính năng Spot Color Matching* đảm bảo độ chính xác màu cao hơn, dòng máy in nhãn C6050A ColorWorks tạo ra những hình ảnh in đáng kinh ngạc.
Khả năng kết nối cao
Tương thích với nhiều công nghệ bao gồm các hệ điều hành đa nền tảng như Windows, Mac và Linux cùng với phần mềm ứng dụng bao gồm SAP và các hệ thống cũ sử dụng lệnh ZPL II, quá trình thiết lập trở nên dễ dàng và có thể được tích hợp liền mạch vào hầu hết mọi quy trình công việc.
Dễ dàng sử dụng và bảo trì
Thiết kế trực quan bao gồm trục xoay dễ nạp, nắp giấy linh hoạt và nạp hộp mực phía trước cho phép thay đổi nhanh chóng giữa các kích thước nhãn, dễ dàng truy cập khi nạp giấy và thay thế hộp mực dễ dàng. Được trang bị màn hình LCD màu 2,7”, trạng thái máy in có thể được kiểm tra và định cấu hình khi cần. Tận hưởng cài đặt liền mạch trong nhiều môi trường khác nhau với thiết kế tiết kiệm không gian của ColorWorks.
Mực bền, chất lượng vượt trội
Dòng ColorWorks C6000 kết hợp mực bột màu UltraChrome DL tuân thủ chứng nhận BS 5609 về ghi nhãn tuân thủ GHS. Những loại mực này có mật độ sắc tố cao, lớp phủ nhựa cho độ ổn định cao hơn, bề mặt và độ bóng đều, khiến nó trở nên hoàn hảo cho việc trưng bày và bán hàng chuyên nghiệp.
Đầu in PrecisionCore TFP
Với khả năng mở rộng quy mô tuyệt vời đồng thời mang lại tốc độ và độ chính xác vượt trội, đầu phun tròn hoàn hảo của đầu in phân phối các giọt mực chính xác, đảm bảo chất lượng hình ảnh vượt trội nhất quán.
Máy in tem nhãn màu Epson ColorWorks C6550A
Công nghệ in :Đầu in PrecisionCore TFP với Công nghệ tự sửa lỗi vòi phun
Mực in
- Màu sắc hộp mực: Cyan, Magenta, Yellow, Black, Matte Black*2
- Model: SJIC46P(C), SJIC46P(M), SJIC46P(Y), SJIC46P(BK), SJIC46P(MK)
Độ phân giải :1200 x1200 dpi (Độ phân giải tối đa)
Chiều rộng in :Max 211.9mm (8 Inch)
Tốc độ in :Tối đa (300×600 dpi): 119 mm/s dành cho Nhãn giấy mờ, tổng hợp; Thông dụng (600×600 dpi): 48 mm/s dành cho Nhãn giấy bóng, phim bóng
Cổng kết nối :USB2.0, Ethernet 1000Base-T / 100Base-TX / 10Base-T, Wifi (Options)
Hỗ trợ Barcode
- Mã 1D: UPC-A, UPC-E, JAN13(EAN), JAN8(EAN), Code39, ITF, Codabar, Code93, Code128, GS1-128, GS1 DataBar Omnidirectional, GS1 DataBar Truncated, GS1 DataBar Limited, GS1 DataBar Expanded
- Mã 2D: PDF417, QR Code, Maxi Code, GS1 DataBar Stacked, GS1 DataBar Stacked Omnidirectional, GS1 DataBar Expanded Stacked, DataMatrix, Aztec Code, MicroPDF417, Micro QR Code
Loại giấy
Matte paper label, Synthetic label, Glossy paper label, Glossy film label, High glossy paper label (Vật liệu không thấm hút nói chung như màng, film, decal…)
Bảo hành : 12 tháng ( không bảo hành do chập cháy nổ hoặc lỗi vật lý xước đầu in )
Đang cập nhật...