Máy tính tiền cách tân cùng với màn hình LCD màu nhiều dòng giúp vận hành dễ dàng và nhanh chóng
Màn hình hiển thị chính có thể hoạt động khi đặt nghiêng
Màn hình chính có thể đọc được ở góc độ nghiêng tối ưu
Bộ phận in hóa đơn và cuộn in nhật ký bán hàng
Cơ chế nạp giấy kiểu thả xuống
Máy in hóa đơn nhiệt tiêu chuẩn khổ giấy 58 mm, tốc độ in lên đến 20 dòng/giây được trang bị với một dao cắt tự động cho từng hóa đơn
Máy in êm và nhanh
Tính năng nạp giấy thả xuống giúp dễ dàng thay cuộn giấy
Các tính năng bao gồm in ấn các biểu tượng đồ họa và hình mờ
Chế dộ lắp giấy dễ dàng "Mở nắp, thả cuộn giấy vào, đóng nắp và in"
Có hai chế độ in tùy chọn: In chữ lớn gấp đôi cho hóa đơn và chế độ nén (Tiết kiệm giấy) cho cuộn nhật ký bán hàng
Bàn phím đa năng
Các phím đa năng được bố trí trên bàn phím với các chức năng án định trước.
Các phím này có thể tùy chỉnh chức năng của nó cũng như có thể thay đổi mẩu để xác định từng chức năng theo yêu cầu của ngưới sử dụng
Giao diện thẻ CF
Được trang bị giao diện thẻ CF (Compact Flash) theo tiêu chuẩn để sao lưu và phục hồi dữ liệu
Cổng Com
Com 1: Giao tiếp PC trực tiếp/Modem
Com 2: Máy quét, máy in ngoài và máy in hóa đơn
Com 3: Màn hình hiển thị từ xa, máy in từ xa và máy in hóa đơn
Com 4: Máy in từ xa và máy in hóa đơn
Cổng mắc nối tiếp
Có thể lựa chọn cáp nối tiếp CASIO hoặc cáp CAT5. Cáp nối tiếp TE-7000S và TE-8000F được bổ sung khả năng để sử dụng cáp LAN "CAT5" sẽ khiến việc kết nối đơn giản và dễ dàng vì cáp "CAT5"(nhóm 5) được sử dụng rất rộng rãi.
Arcnet với cáp nối tiếp CASIO
Arcnet với cáp CAT5 và nút bật/tắt thiết bị kết thúc nối tiếp
Phím Dallas
Thiết bị tùy chọn để nhận dạng người thao tác.
Màn hình dành cho khách hàng
Màn hình bật lên dành cho khách hàng với LED số bao gồm 10 con số
Màn hình hiển thị tùy chọn dành cho khách hàng với 2 dòng x 20 ký tự số.
Kiểu bàn phím | Phím nổi và phím phẳng kết hợp | |||
Pin lưu trữ bộ nhớ | Sử dụng loại pin sạc “ Lithium” | |||
Màn hình hiển thị | Cho người sử dụng | Màn hình màu LCD có đèn nền (Có 256 màu tùy chọn) (40 ký tự x 14 dòng) |
||
Cho khách hàng | 10 số | |||
Bộ phận in | Số lượng máy in | 2 | ||
Hình thức in | In nhiệt | |||
Tốc độ in | 20 dòng/giây | |||
Tự động cắt | Hóa đơn tự động cắt | |||
Khổ giấy in | 58mm +0/-1mm | |||
Số lượng cổng kết nối | 4 x RS-232 | |||
Nguồn điện | AC 220V ~ 240V 0.6A | |||
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động | 0 to 40°C | ||
Độ ẩm | 10% - 85%RH | |||
Kích thước | 410(W) x 491(D) x 215H) mm | |||
Trọng lượng | Khoảng 8kg |