Top 4 laptop Core i5-1035G1 tốt nhất 2020
Acer Swift 3S SF314
Acer Swift 3S SF314 là laptop Core i5 thế hệ 10 hoàn hảo cho chị em phụ nữ. Đặc biệt với chị em làm văn phòng, kế toán hoặc làm Sale bởi độ gọn (15.95mm) nhẹ chỉ 1.19kg nhờ hoàn thiện bằng nhôm nguyên khối.
Thêm nữa máy cũng hổ trợ chuẩn kết nối Wifi 6 dời mới (802.11ax), hứa hẹn tốc độ Wifi sẽ ổn định và nhanh cực kỳ. Có khả năng khi bạn vào quán Cafe thì sẽ hút hết sóng của các laptop đời cũ khác.
Thông số kỹ thuật Acer Swift 3S SF314
CPU : Intel, Core i5 Ice Lake
RAM : 8 GB, LPDDR4
Ổ cứng : SSD, 512 GB
Màn hình : 14.0 inchs, 1920 x 1080 Pixels
Card màn hình : Intel® UHD Graphics, Tích hợp
Cổng kết nối : LAN : 10/100/1000 Mbps, WIFI : Wifi 6 (802.11ax)
Hệ điều hành : Windows 10 Home
Trọng lượng : 1.19kg
Kích thước : 319.5 (W) x 217 (D) x 15.95 (H) mm
Xuất xứ : Trung Quốc
Năm sản xuất : 2019
Lenovo IdeaPad S145 cũng là laptop trang bị kết nối Wi-Fi đời mới – 802.11ax, màn hình lớn 15.6 inch FHD sắt nét. Độ hoàn thiện tốt, chỉ có đều là bằng nhựa nên cảm giác cầm tay sẽ không chắc bằng laptop Acer vỏ nhôm nguyên khối ở trên.
Và pin cũng chỉ 2 Cell, nên thời lương pin khá ngắn so với laptop thông thường. Bù lại giá bán laptop Lenovo i5 thế hệ 10 này chỉ hơn 13 triệu đồng – món hời cho những ai cần laptop có ổ cứng SSD + màn hình hơn Core i5 đời mới nhất 2020 + Card Wi-Fi đời mới hỗ trợ chuẩn AX.
Thông số kỹ thuật Lenovo IdeaPad S145
CPU : Intel, Core i5 Ice Lake
RAM : 4 GB, DDR4
Ổ cứng : SSD, 512 GB
Màn hình : 15.6 inchs, 1920 x 1080 Pixels
Card màn hình : Intel® UHD Graphics, Tích hợp
Cổng kết nối : LAN : 10/100/1000 Mbps, WIFI : Wifi 6 (802.11ax)
Hệ điều hành : Windows 10 Home
Trọng lượng : 1,85 KG
Kích thước : 362,2mm x 251,5mm x 19,9mm
Xuất xứ : Trung Quốc
Năm sản xuất : 2019
Tuy thuộc dòng laptop giá rẻ của hãng :HP Pavilion 14 nhưng lại được chế tác bằng kim loại chứ không phải bằng nhựa như trước đây. Vậy nên độ mỏng nhẹ của máy cũng được cải thiện kha khá. Cấu hình phần cứng không khủng bằng con ideaPad ở trên nhưng xét trong phân khúc laptop mỏng nhẹ 15 triệu thì rất đáng để sỡ hữu HP Pavilion 14.
Thông số kỹ thuật HP Pavilion 14
CPU : Intel, Core i5 Ice Lake i5-1035G1
RAM : 4 GB, DDR4
Ổ cứng : SSD, SSD: 256GB, Hỗ trợ khe cắm HDD SATA 3.0
Màn hình : 14.0 inchs, 1920 x 1080 Pixels
Card màn hình : Intel UHD, Tích hợp
Cổng kết nối : LAN : 10/100/1000 Mbps, WIFI : Wi-Fi 802.11 a/b/g/n
Hệ điều hành : Windows 10 Home SL 64
Trọng lượng : 1.6 kg
Kích thước : 32.68 x 22.55 x 1.79 cm
Xuất xứ : Trung Quốc
Năm sản xuất : 2019
Dell Inspiron 5593
Dell Inspiron 5593 về phần cứng có 2 khe nâng tối đa 16GB, ổ cứng SSD phụ có thể gắn thêm để tăng nếu 512GB không đủ xài. Card rời MX230 2GB giúp trải nghiệm game tầm trung mượt mà, đặc biệt là game đòi hỏi phản ứng nhanh – nhờ có màn hình 15.6 inch FHD ở 120Hz.
Thông số kỹ thuật Dell Inspiron 5593
CPU : Intel, Core i5 1035G1
RAM : 8 GB, DDR4
Ổ cứng : SSD, 512 GB
Màn hình : 15.6 inchs, 1920 x 1080 Pixels, 120Hz, Anti-Glare with 45% NTSC
Card màn hình : NVIDIA GeForce MX230 with 2GbIntel® UHD Graphics with shared graphics memory, Card rời và tích hợp
Cổng kết nối : LAN : 10/100 Mbps, WIFI : 802.11 ac
Hệ điều hành : Windows 10 Home SL 64
Trọng lượng : 1.8kg
Kích thước : (113645) cm
Xuất xứ : Trung Quốc
Năm sản xuất : 2019
Các laptop Intel Core i5-1035G7
Hiện tại khác hiếm laptop i5-1035G7, khi nào có thông tin thêm các laptop dùng con chip này sẽ Update ngay tại đây
[So sánh] Intel Core i5-10210U @ 1.60GHz so với Intel Core i5-1035G1 @ 1.00GHz
Tại sao Intel Core i5-10210U tốt hơn Intel Core i5-1035G1?
Tốc độ CPU nhanh hơn 1.6 lần
4 x 1.6GHz so với 4 x 1GHz
Tốc độ xung nhịp cao hơn 0,6 GHz
4.2GHz so với 3.6GHz
Tốc độ turbo GPU nhanh hơn 50 MHz
1100MHz vs 1050MHz
24mm hẹp hơn (26mm so với 50mm) ,1mm ngắn hơn (24mm so với 25 mm) : giúp laptop đạt được thiết kế mỏng gọn hơn
Tại sao Intel Core i5-1035G1 tốt hơn Intel Core i5-10210U?
Tốc độ ram cao hơn 1067 MHz?
866 MHz so với 2666 MHz
Kích thước bán dẫn nhỏ hơn 4nm?
10nm so với 14nm
Băng thông bộ nhớ nhiều hơn 13,97GB / giây?
55,63GB / giây so với 41,66GB / giây
Bộ nhớ cache L1 lớn hơn 64KB?
320KB so với 256KB
Bộ đệm L2 lớn hơn 1MB?
2MB so với 1MB
Kết quả PassMark cao hơn 129?
9119 vs 8990
13 kết quả PassMark cao hơn (đơn)?
2447 so với 2434
0,25 MB / lõi thêm bộ đệm L2 cho mỗi lõi?
0.5MB / lõi vs 0.25MB / lõi
Vậy nên xét tổng thể thì Core i5-1035G1 mạnh hơn Core i5-10210U từ 9% đến 16% tùy ứng dụng, chương trình yêu cầu. Làm đồ họa văn phòng thì như nhau, laptop 1035G1 thường sẽ mỏng gọn hơn laptop 10210U.
Core i5-1035G7 hay i5-10210U mạnh hơn ?
Core i5-1035G7 là một địa ngục của CPU tầm trung. Đó là một CPU có sức mạnh đủ để đánh bại i7-8650U và nó thậm chí còn rẻ hơn. Trên hết, nó có một iGPU tuyệt vời là một phần của SoC – Intel Iris Plus G7, một trong những đồ họa tích hợp nhanh nhất vào lúc này.
Lần này chúng tôi quyết định so sánh quái vật tầm trung Ice Lake với một số bộ xử lý nhanh có giá cực rẻ – i5-10210U. Đây là CPU Comet Lake đủ tiện lợi cho hầu hết mọi người dùng thông thường và bạn không cần phải căng ví vì nó không tốn nhiều tiền.
Nó sẽ là CPU Ice Lake tầm trung nhanh so với người anh em Comet có đủ sức mạnh và giá cả phải chăng.
So sánh thông số kỹ thuật Core i5-1035G7 và i5-10210U
Như mọi khi, hãy bắt đầu với một số giá lớn. Intel đang yêu cầu $ 320,00 cho i5-1035G7 và $ 297,00 cho i5-10210U (chênh lệch giá 8%). CPU Comet Lake rẻ hơn một chút nhưng khoảng cách về giá không quá lớn.
Nếu bạn nhìn vào thông số kỹ thuật, bạn sẽ nhận thấy rằng cả hai CPU đều có chung một số thông số kỹ thuật gần như giống nhau như 4 lõi và 8 luồng, cùng một lượng bộ đệm (6MB) và gần như cùng một giá trị TDP. I5-1035G7 có lợi thế nhờ tần số bộ nhớ được hỗ trợ tối đa (DDR4-3200, LPDDR4-3733 đến DDR4-2666, LPDDR3-2133) nhưng nó có xung nhịp thấp hơn và tăng xung nhịp khi so với người anh em Comet Lake (1,20 GHz – 3,70 GHz so với 1,60 GHz – 4,20 GHz).
Vũ khí bí mật của bộ xử lý Ice Lake là đồ họa tích hợp – Intel Iris G7 nhanh hơn một số GPU chuyên dụng như NVIDIA GeForce MX110 và gần như ngang bằng với NVIDIA MX130 . I5-10210U có đồ họa Intel UHD, không gì khác hơn là UHD 620 được đổi thương hiệu.
Đây là bảng thông số kỹ thuật của chúng tôi:
Intel Core i5-1035G7 Intel Core i5-10210U
Lõi / Luồng 4/8 4/8
Tần số cơ bản / tối đa 1,20 – 3,70 GHz 1,60 – 4,20 GHz
Bộ nhớ cache Bộ nhớ cache thông minh Intel 6 MB Bộ nhớ cache thông minh Intel 6 MB
TDP / lên / xuống 15W / 25W / 12W 15W / 25W / 10W
Hỗ trợ bộ nhớ DDR4-3200, LPDDR4-3733 DDR4-2666, LPDDR3-2133
Gói gọn: Laptop Core i5-1035G7 hay i5-10210U mạnh hơn ?
Ok, hãy tóm tắt nó. Khoảng cách giá giữa hai ứng cử viên này chỉ là 8% và họ ngang bằng về sức mạnh xử lý thô. Core i5-1035G7 có iGPU sát thủ nhanh hơn hai lần so với đồ họa UHD (còn gọi là UHD 620). Bộ xử lý Ice Lake cũng có một số ưu điểm khác – đó là bộ xử lý thế hệ thứ 10 với quy trình công nghệ 10nm. Điều đó dẫn đến việc tản nhiệt thấp hơn, tiêu thụ năng lượng thấp hơn (tuổi thọ pin tốt hơn) và CPU này có thể phù hợp với các laptop mỏng và nhỏ hơn nhiều so với máy tính xách tay dựa trên i5-10210U.
I5-10210U cũng là bộ xử lý thế hệ thứ 10 nhưng nó có quy trình công nghệ 14nm tinh tế hơn một chút và đó là tất cả. Hiệu năng của nó gần với i5-1035G7 nhưng thật không may, iGPU của bộ xử lý Comet Lake lại quá xa so với Iris G7 về sức mạnh. Khi bạn thêm vào hỗn hợp, mức tiêu thụ năng lượng cao hơn và nhiệt lượng tỏa ra cao hơn một chút từ chính chip, có vẻ như bộ xử lý Comet Lake không phải là một thỏa thuận tốt khi so sánh với i5-1035G7.
Chip Ice Lake chiến thắng nhờ quy trình công nghệ 10nm tinh tế hơn, nó có iGPU tốt hơn nhiều và nó thân thiện với pin hơn so với i5-10210U.