Ống kính Canon EF 11-24mm F/4L USM là ống kính góc rộng rất phù hợp cho việc chụp phong cảnh, sự kiện hay các công trình kiến trúc. Là ống kính thuộc dòng L-series với chất lượng quang học cao với hàng loạt công nghệ hàng đầu được áp dụng vào.
Về mặt cấu tạo quang học, Canon trang bị cho ống kính mới 16 thấu kính gom thành 11 nhóm, trong đó có 4 thấu kính phi cầu aspherical giúp tối đa hiện tượng méo trên toàn bộ giảm zoom. Ống kính Canon EF 11-24mm f/4 L USM còn có 1 thấu kính Super UD và UD để giảm hiện tượng quang sai màu, viền tím và đem lại chất lượng ảnh cực nét ở độ phân giải cao.
Một vòng loại Ultrasonic Motor, cùng với một hệ thống nội bộ tập trung, CPU tốc độ cao, và các thuật toán tối ưu hóa AF, được sử dụng để cung cấp hiệu suất lấy nét tự động nhanh chóng, chính xác, và gần như im lặng.
Công nghệ tráng phủ SWC có khả năng hạn chế hiện tượng lóe sáng và bóng mờ, trong khi đó lớp tráng phủ nano thế hệ mới ASC cũng có khả năng xử lý vấn đề tương tự với ánh sáng đi thẳng vào trung tâm ống kính. Lớp coating SSC giúp tối ưu hóa lượng ánh sáng và tái tạo màu sắc một cách chính xác. Ngoài những công nghệ trên, Canon còn phủ 2 lớp tráng phủ Fluorine lên bề mặt ngoài của hai thấu kính trước và sau của ống kính để tăng độ bền cho bề mặt thấu kính, hạn chế sự bám bụi, vân tay, đọng nước. Ống kính này cung cấp một khẩu độ tối đa liên tục f / 4 trong suốt dải zoom, cho phép bạn dể dàng kiểm soát độ sâu trường ảnh.
Ống Kính Canon EF11-24mm f/4L USM được thiết kế để chống chịu được thời tiết bảo vệ ống kính khỏi bụi bẩn và độ ẩm cho phép sử dụng của nó trong điều kiện khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bao/vỏ đựng ống kính |
LP811 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giá đỡ bộ lọc Gelatin III (Hood III) |
- |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giá đỡ bộ lọc Gelatin IV (Hood IV) |
- |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loa chụp ống kính |
EW-43 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nắp ống kính |
E-43 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ống mở rộng EF12 II (Optional) |
- |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ống mở rộng EF25 II (Optional) |
- |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấu trúc (nhân tố nhóm) |
6/7/2015 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Góc ngắm (theo chiều dọc) |
37°50’ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Góc ngắm (theo chiều ngang) |
54°30’ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Góc ngắm (theo đường chéo) |
63°30’ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống chụp |
Chụp số bằng động cơ bước |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khoảng cách lấy nét gần nhất (m/ft) |
0.15/0.49 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khẩu độ tối thiểu |
22 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kích thước bộ lọc (mm) |
43 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lượng màng điapham |
7 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trọng lượng (g) (xấp xỉ) |
105 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tỉ lệ khoảng cách |
o |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính x Chiều dài (mm) (tối đa) |
60,9 x 23,7 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Độ phóng đại tối đa (x) |
0.21
|
Đang cập nhật...