Thiết bị H3C WA6120 là điểm truy cập (AP) Wi-Fi 6 (802.11ax) được phát triển riêng bởi New H3C Technologies Co., Công ty TNHH (H3C). Thiết bị Access Point áp dụng rộng rãi cho các hệ thống như doanh nghiệp, trường học và bệnh viện.
Thiết bị H3C WA6120 được thiết kế băng tần kép với tốc độ tổng hợp tối đa là 1,775 Gbps. Trong đó, hai luồng trên băng tần 5 GHz có tốc độ tối đa là 1,2 Gbps và hai luồng trên băng tần 2,4 GHz cho tốc độ tối đa là 0,575 Gbps.
Thiết kế chuyên nghiệp và đẹp mắt và khả năng chịu nhiệt độ rộng giúp thuận tiện cho kiểm tra lỗi và sửa chữa trong môi trường ngoài trời . AP có các phương pháp cài đặt linh hoạt, bao gồm gắn tường và gắn vào cột . Nó được triển khai rộng rãi để phủ sóng thông minh chuyên nghiệp trong các hệ thống ngoài trời như thành phố, sân vận động lớn và khu du lịch
Vì sao Nên chọn mua sản phẩm EWP-WA6120X tại SSS:
Tất cả những sản phẩm của H3C như Switch H3C, Router H3C, Firewall H3C, Module quang H3C do CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ HÀ VIỆT cung cấp trên thị trường đều cam kết chính hãng, bảo hành 01 năm toàn cầu. Kèm theo đó là dịch vụ hỗ trợ 24/7 cho khách hàng sau mua tốt nhất. Đến với CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ HÀ VIỆT, bạn sẽ được trải nghiệm một dịch vụ bán hàng chuyên nghiệp, tận tình và hài lòng nhất.
Liên hệ ngay bộ phận bán hàng để được tư vấn giá tốt nhất:
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ HÀ VIỆT
Trụ sở: Số 11,ngách 4, ngõ 362 Giải Phóng,Phường Thịnh Liệt,Quận Hoàng Mai,Hà Nội
VPGD Tại Hà Nội: B27 Lô 19 khu đô thị Định Công,phường Định Công,quận Hoàng Mai,TP Hà Nội
VPGD Tại Hồ Chí Minh: số 61/7 Bình Giã, phường 13, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02436878666 Hotline: 0975868599
Địa chỉ email: info@havietpro.vn
Name | WA6120X |
Dimensions (excluding antenna connectors and mounting accessories) | 250 × 101 × 110 mm |
Fixed port | 2 × 10/100/1000M electrical port |
Console port | 1 |
Power supply | PoE injector |
Built-in antenna | Internal Omni-directional antenna |
3dBi antenna gain @2.4GHz | |
5dBi antenna gain @5GHz | |
Working frequencies | 802.11ax/ac/n/a: 5.725 GHz - 5.850 GHz (China); 5.47 GHz - 5.725 GHz; 5.15 GHz - 5.35 GHz (China) |
802.11ax/b/g/n: 2.4 GHz - 2.483 GHz (China) | |
Modulation technology | OFDM: BPSK@6/9Mbps, QPSK@12/18Mbps, 16-QAM@24Mbps, 64-QAM@48/54Mbps |
DSSS: DBPSK@1Mbps, DQPSK@2Mbps, CCK@5.5/11Mbps | |
MIMO-OFDM(11n): MCS 0-15 | |
MIMO-OFDM(11ac): MCS 0-9 | |
MIMO-OFDM(11ax): MCS 0-11 | |
Modulation mode | 11b: DSS:CCK@5.5/11Mbps, DQPSK@2Mbps, DBPSK@1Mbps |
11a/g: OFDM:64QAM@48/54Mbps, 16QAM@24Mbps, QPSK@12/18Mbps, BPSK@6/9Mbps | |
11n: MIMO-OFDM:BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM | |
11ac/ac wave2: MIMO-OFDM:BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM | |
11ax: MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM, 1024QAM | |
Transmit power (combined power) | 23 dBm (Varies depending on local laws and regulations) |
Adjustable power granularity | 1 dBm |
Power consumption | ≤16.32W |
Reset/restoration to factory default | Supported |
State LED | Alternating flashing mode, orange/green/blue for different working states, breathing mode |
Operating temperature/storage temperature | -30ºC to +55ºC/-40ºC to +70ºC |
Operating humidity/storage humidity | 0% - 100% (non-condensing) |
Protection degree | IP67 |
Safety compliance | GB 4943, EN/IEC/UL 60950-1, EN/IEC/UL 62368-1 |
EMC | EN 55024, EN 55032, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3, EN 61000-4-4, EN 61000-4-5, EN 61000-4-6, EN 61000-4-8, EN 61000-4-11, EN 60601-1-2, EN 301 489-1, EN 301 489-17 |
Environment | GB/T 2423, GB/T 13543, GB 4208 |
Radio frequency certification | FCC Part 15, EN 300 328, EN 301 893, and MIIT SRRC |
MTBF | >850000H |
Đang cập nhật...