Là một chuyên gia trong ngành, do chi phí năng lượng điện ngày càng tăng nên các doanh nghiệp luôn cần đến yếu tố hiệu suất năng lượng hiệu quả, hiển nhiên bạn sẽ phải tìm cách để giảm chi phí và giảm lượng điện tiêu thụ. Eaton 9PX UPS cho phép bạn đảm bảo an toàn cho tất cả các ứng dụng quan trọng của bạn, giúp bạn giảm thiểu mức năng lượng điện tiêu thụ và chi phí sử dụng.
Giám sát liên tục tình trạng nguồn điện, ổn định điện áp và tần số.
Hiệu suất lên đến 95% ở chế độ chuyển đổi kép online và đạt đến 98% ở chế độ hiệu suất cao.
Hệ số công suất lên đến 0.9 giúp tăng khả năng chịu tải thêm 28% so với các dòng UPS cùng công suất hệ số 0.7 trước đây.
Thiết kế tinh gọn, hỗ trợ lắp đặt ở kiểu rack/tower, cung cấp đến 5400W chỉ chiếm 3U, và 10kW chỉ chiếm 6U.
Về cơ bản, Eaton 9PX UPS mang đến cho bạn cơ hội để tối ưu hóa mật độ năng lượng và giảm thiểu vốn đầu tư và chi phí vận hành, bên cạnh đó nó còn đảm bảo duy trì hệ thống CNTT của bạn cũng như các cơ sở hạ tầng ứng dụng khác luôn hoạt động liên tục kể cả khi có sự cố về điện lưới xảy ra.
Màn hình đồ họa LCD kiểu mới cung cấp thông tin về trạng thái UPS và thông số nguồn điện rõ ràng chỉ trên một màn hình với góc nghiêng 45 độ giúp bạn dễ dàng quan sát.
Đo lượng mức độ tiêu thụ năng lượng (tính theo giá trị kWh), bạn có thể xem qua màn hình LCD hoặc qua phần mềm Intelligent Power® Software Suite.
Tính sẵn sàng và linh hoạt - tính năng Internal Bypass đảm bảo các dịch vụ được duy trì liên tục trong trường hợp có lỗi bên trong liên quan tới UPS xảy ra, tích hợp sẵn một bộ Maintenance bypass giúp bạn dễ dàng thay thế UPS mà không cần phải tắt nguồn hệ thống.
Chức năng kết nối song song cho phép thiết lập gấp đôi công suất của một sản phẩm UPS đơn lẻ nhờ sử dụng công nghệ Hot Sync.
Điều khiển phân khúc tải cho phép shutdown các thiết bị không cần thiết trước để tối đa hóa thời lượng sử dụng pin cho các thiết bị quan trọng hơn (model 5-6kVA).
Tích hợp sẵn cổng Serial, USB và kết nối chuyển mạch (relay connectivity), thêm 1 khe cắm phụ cho card giao tiếp tùy chọn.
Phần mềm Intelligent Power® Software Suite được cấp kèm theo UPS, tương thích với hầu hết các hệ điều hành bao gồm cả phần mềm ảo hóa như VMware và Hyper-V.
Công nghệ Eaton ABM® battery management giúp kéo dài tuổi thọ ắc quy lâu hơn.
Cho phép mở rộng thời gian lưu điện với khả năng kết nối thêm đến 12 Module pin hot-swap, có thể duy trì hệ thống tải của bạn trong nhiều giờ nếu như bạn cần giải pháp này.
Đặc tính:
- Công suất: 11kVA/10kW
- Công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến, công nghệ IGBT
- Cấu trúc lắp đặt: tower hoặc rack-mount
- Dải điện áp và tần số đầu vào rộng: 176-276VAC, 40-70Hz
- Điện áp đầu ra: 220VAC±1%
- Tần số: 50/60Hz (tự động nhận)
- Hiệu suất: 94% ở chế độ online
- Bao gồm màn hình LCD, RS232, USB, khe cắm mở rộng (Network/Modbus/ relay)
- Thời gian lưu điện: 13 phút ở 50% tải /9 phút ở 75% tải và có thể mở rộng với ắc quy ngoài
- Phần mềm (miễn phí) giám sát UPS. Hỗ trợ VMware, Hyper-V
- Có thể kết nối song song dự phòng 02 UPS cùng loại với cổng kết nối song song có sẵn trên UPS
- Kích thước (CxRxS): 440(19’’)*260(3U+3U)*700mm
- Khối lượng: 84kg (ắc quy trong)
- Rail Kit kèm theo
Thông số kỹ thuật sản phẩm | 9PX11KiRT |
Công suất | 11000VA / 10000W |
ĐẶC TÍNH ĐIỆN | |
Công nghệ | Công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến với hệ số công suất chính xác (PFC) |
Điện áp vận hành | 200/208/220/230/240V/250V |
Ngưỡng điện áp ngõ vào | 176-276V không suy giảm công suất (có thể đạt 100-276V nếu suy giảm công suất) 1:1 |
Điện áp ngõ ra/ Tổng méo hài điện áp THDU | 200/208/220/230/240V +/– 1%; THDU < 2% |
Ngưỡng tần số ngõ vào/ tổng méo hài dòng điện THDI | 40-70Hz, 50/60Hz tự động nhận, chuyển đổi tần số, THDI < 5% |
Hiệu suất | 95% ở chế độ chuyển đổi kép, 98% ở chế độ hiệu suất cao |
Hệ số đỉnh (CF)/ dòng ngắn mạch | 3:1/ 150A |
Khả năng chịu quá tải | 102–110% : 120s, 110–125%: 60s, 125– 150%: 10s, >150%: 900ms |
CÁC KẾT NỐI | |
Kết nối ngõ vào | Terminal Block (Hỗ trợ cáp 16mm2) |
Kết nối ngõ ra | Terminal Block |
Kết nối ngõ ra với bộ chuyển mạch nối tắt bảo dưỡng (Hotswap Maintenance Bypass) |
Terminal Block + 04 ổ chuẩn IEC C19 (16A) |
ẮC QUY | |
Thời gian lưu điện ở mức 50% và 70% tải (ở hệ số công suất 0.7, thời gian lưu điện là gần đúng và có thể thay đổi theo thiết bị, cấu hình, tuổi thọ ắc quy, nhiệt độ...) | |
9PX | 13/9 phút |
9PX + 1 EBM | 32/21 phút |
9PX + 4 EBM | 100/70 phút |
Quản lý ắc quy | Công nghệ ABM và phương pháp nạp bù nhiệt độ (có thể lựa chọn), tự động kiểm tra ắc quy, bảo vệ phóng sâu, tự động nhận các mô đun ắc quy ngoài cắm thêm |
GIAO TIẾP VÀ QUẢN LÝ | |
Các cổng kết nối | 01 USB, 01 cổng nối tiếp RS232 (cổng USB và RS232 không thể sử dung đồng thời), 01 tiếp điểm khô (DB9), 01 mô đun kết nối điều khiển tắt/ bật từ xa (ROO) và điều khiển tắt từ nguồn từ xa (RPO), 01 cổng DB15 để kết nối song song |
Khe cắm mở rộng | 01 khe cắm card mở rộng Network-MS, ModBus-MS hoặc Relay-MS |
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG, TIÊU CHUẨN VÀ CHỨNG NHẬN | |
Nhiệt độ vận hành | 0 - 400C |
Độ ồn | <50dB |
Tiêu chuẩn an toàn | IEC/EN 62040-1< UL 1778, CSA 22.2 |
Tiêu chuẩn tương thích điện từ EMC, Hiệu suất |
IEC/EN 62040-2, FCC Class A, IEC/EN 62040-3 (Performance) |
Chứng nhận | CE, CB report (TUV), UL |
VẬT LÝ | |
Kích thước (Sâu x Cao x Rộng) (mm) | 440 (19") x 260 (6U) x 700 |
Trọng lượng (kg) | 86 kg |
Module ắc quy gắn ngoài (EBM) | 440 (19") x 130 (3U) x 700 |
Trọng lượng (kg) | 21 kg |
Parts Numbers | 9PX 11kVA |
UPS with Rack Kit | 9PX11KiRT |
EBM with Rack Kit | 9PXEBM240RT |
Power Module | 9PX11KiPM |
Network Management Card | Network-MS |
Hotswap Mantenance Bypass | MBP11Ki |
Transformer Module | TSMR11Ki |
Supercharger with Rack Kit | SC240RT |
1.8m Battery Connection Cable | EBMCBL240 |
Battery Integration System | BINTSYS |
Rack Kit | 9RK |
Đang cập nhật...