Sử dụng công nghệ Online chuyển đổi kép.
Hệ thống thiết kế ngõ vào 1 pha / ngõ ra 1 pha.
Dòng nạp sạc DC cao cho các ứng dụng dự phòng trong thời gian dài.
Dòng Tower (1P/1P) chuyên nghiệp là dòng UPS 1 pha sử dụng công nghệ chuyển đổi kép Online cải tiến, giá cả phải chăng. Phiên bản Tower có sẵn với 01 số dòng có công suất từ 1000VA đến 6000VA, và ưu điểm của dòng sản phẩm này là cung cấp độ tin cậy cao cho các máy trạm workstations, server và thiết bị mạng.
Dòng Professional được thiết kế với bộ điều chỉnh điện áp tự động (AVR) để bảo vệ quá áp, sụt áp. Bộ sạc ắc quy điện áp cao và tính năng lắp mở rộng ắc quy được tích hợp cho phép các ứng dụng hoạt động trong thời gian dài.
Đặc điểm và ưu điểm chính
UPS online chuyển đổi kém.
Dãi điện áp ngõ vào rộng (110 - 300VAC).
Tương quan hệ số công suất ngõ vào 0.98.
Tương thích máy phát điện.
Giao diện người dùng bằng màn hình LCD.
Cổng giao tiếp RS-232 hoặc khe cắm mini cho USB / RS-232 / AS400 / giao tiếp SNMP
Tích hợp sẵn tính năng tùy chỉnh biến áp.
MODEL | PRO902L |
Dung lượng | 2000VA/1600W |
Công nghệ | Online |
Số pha | 1 pha vào / 1 pha ra |
Biến áp cách ly | Tùy chọn |
THÔNG TIN NGUỒN VÀO | |
Điện áp AC vào | 208/220/230/240VAC hoặc 110/115/120/127VAC |
Dãi điện áp |
- Ngưỡng chuyển mạch điện lưới thấp : 160/140/120/110VAC ±5% hoặc 80/70/60/50VAC ±5% #1 - Ngưỡng hồi phục điện lưới thấp : 168/148/128/118VAC ±5% hoặc 84/74/64/54VAC ±5% #1 - Ngưỡng hồi phục điện lưới thấp (Auto-restart) : 168VAC ±5% or 84VAC ±5% (80%~ 100% Load) ; 148VAC ±5% or 74VAC ±5% (0%~ 80% Load) - Ngưỡng chuyển mạch điện lưới cao : 300VAC ±5% hoặc 150VAC ±5% - Ngưỡng hồi phục điện lưới cao : 300VAC ±5% or 150VAC ±5% |
Dãi tần số | 40~70Hz (Auto Sensing) |
Hệ số công suất | ≥ 0.98 @Nominal Voltage (100% load) |
THÔNG SỐ NGUỒN RA | |
Điện áp AC ngõ ra | 208/220/230/240VAC or 110/115/120/127VAC |
Điều chỉnh điện áp AC (chế độ Ắc quy) | ±1% |
Dãi tần số đồng bộ | 47~53Hz or 57~63Hz |
Dãi tần số chế độ Ắc quy | 50Hz ±0.25Hz or 60Hz ±0.3Hz |
Hệ số đỉnh | 3:1 |
Thời gian chuyển mạch từ chế độ AC sang Ắc quy | 0 |
Thời gian chuyển mạch từ Inverter sang Bypass | 4ms |
Dạng sóng | sóng sin chuẩn |
ẮC QUY | |
Số lượng Ắc quy | 4x12V9Ah |
Loại Ắc quy | Tùy theo ứng dụng |
Dòng nạp sạc | 1A/2A/4A/8A |
Điện áp nạp sạc | 54.7VDC ±1% |
HIỆU SUẤT | |
Chế độ AC | > 89.3% |
Chế độ Ắc quy | 88.2% |
CHỈ THỊ && CẢNH BÁO | |
Màn hình LCD | Hiển thị trạng thái UPS, mức tải, mức Ắc quy, điện áp vào/ra, bộ định thời ngắt sạc, các điều kiện xảy ra lỗi. |
Chế độ Ắc quy | Phát âm thanh mỗi 4 giây. |
Ắc quy yếu | Phát âm thanh mỗi giây. |
Quá tải | Phát âm thanh 2 lần mỗi giây. |
Lỗi | Phát âm thanh liên tục. |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước sản phẩm (mm) LxWxH | 397 x 145 x 220 |
khối lượng | 17.2 kg |
MÔI TRƯỜNG | |
Độ ồn | <40dBA |
Độ ẩm hoạt động | 0% - 90% không ngưng tụ |
QUẢN LÝ | |
USB/RS-232 | Hỗ trợ Windows 2000/2003/XP/Vista/2008/7,Linux,Unix và MAC |
(Ghi chú : Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy từng giai đoạn sản xuất)
Đang cập nhật...