Máy in mã vạch Argox CX-3140 là dòng máy in máy in để bàn thế hệ mới tiết kiệm thời gian và tiền bạc. Nhiều tính năng giúp công việc hàng ngày trở nên đơn giản và dễ dàng.
Máy in mã vạch Argox CS3140 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và ứng dụng khác nhau do tính linh hoạt và độ chính xác cao của nó.
Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến mà máy in mã vạch Argox CS3140 thường được áp dụng:
Dùng để In và gắn nhãn cho hàng hóa, pallet, hoặc khu vực lưu trữ để dễ dàng theo dõi và quản lý kho hàng
In mã vạch trên sản phẩm và giá cả để tăng cường quy trình bán lẻ và quản lý hàng hóa.
Đánh dấu và gắn nhãn sản phẩm trong quy trình sản xuất và đóng gói để theo dõi và kiểm soát chất lượng.
Gắn nhãn trên thùng hàng, container, hoặc pallet để đảm bảo sự chính xác trong quá trình vận chuyển và bảo quản.|
In nhãn cho các sản phẩm y tế, thuốc, hoặc các mẫu thử nghiệm để theo dõi và quản lý thông tin.
In mã vạch trên hóa đơn và đơn đặt hàng để tối ưu hóa quy trình xử lý và giảm sai sót.
Sử dụng trong các dịch vụ logistics để quản lý thông tin và vị trí của hàng hóa trong chuỗi cung ứng.
Gắn nhãn sản phẩm để cung cấp thông tin chi tiết và hỗ trợ trong quá trình chăm sóc khách hàng.
In mã vạch để theo dõi và quản lý tài sản, từ thiết bị văn phòng đến thiết bị sản xuất.
Sử dụng trong việc quản lý và gắn nhãn cho các vật liệu và thiết bị trong các dự án và sự kiện.
Gắn nhãn sản phẩm để đảm bảo tính an toàn và tuân thủ các quy định về vệ sinh và an toàn thực phẩm.
Gắn nhãn trên thiết bị và linh kiện để dễ dàng theo dõi lịch sử bảo dưỡng và sửa chữa.
Máy in mã vạch Argox CX-3140 (cổng lan + usb + rs232)
Model:CX-3140
Công nghệ in:In nhiệt trực tiếp/ In nhiệt gián tiếp
Độ phân giải:300 dpi (12 dots/mm)
Tốc độ in:Tối đa 4 ips
Chiều dài in:Tối đa 50” (1270mm)
Chiều rộng in:Tối đa 4,16” (105,7mm)
Bộ nhớ :32MB DRAM (3,6MB khả dụng cho người dùng) / 16MB Flash ROM (8,4MB khả dụng cho người dùng)
CPU:Bộ vi xử lý RISC 32 bit
Giao tiếp người dùng:Đèn báo LED x 2, Nút (Nguồn cấp dữ liệu) x 1
Kết nối :Ethernet, USB device, RS-232, USB host
Phông chữ:Ký tự bên trong thiết lập tiêu chuẩn
Giấy in:Tối đa chiều rộng: 4,65” (118mm).
Tói thiểu chiều rộng: 0,8” (20mm).
Độ dày tối đa: 0,0024” ~ 0,008” (0,06mm ~ 0,2mm)
Đường kính ngoài (OD): 5″ (127 mm) – Kích thước lõi 1” (25,4mm)
Đường kính ngoài (OD): 4,5″ (114,3 mm) – Kích thước lõi 0,5” (12,7mm)
Đường kính ngoài (OD): 4,7″ (120 mm) – Kích thước lõi 1,5″ (38,1mm)
Mực in Chiều rộng ruy-băng: 1” ~ 4,33” (25,4mm ~ 110mm)
Chiều dài ruy-băng: Tối đa 300m.
Đường kính lõi ID: 1” (25,4mm), tùy chọn: 0,5” (12,7mm),
Chiều rộng lõi: 2,6 ”(67mm)
Kích thước máy in:Rộng 226mm x Cao 188mm x D 276mm
Trọng lượng máy in:2,1 kg
Nguồn năng lượng:Cung cấp năng lượng chuyển mạch phổ quát. Điện áp đầu vào AC: 100~240V, 50~60Hz. Đầu ra DC: 24V, 2.4A
Môi trường hoạt động :Nhiệt độ hoạt động: 40 ° F ~ 100 ° F (4 ° C ~ 38 ° C), 0% ~ 90% không ngưng tụ
Nhiệt độ bảo quản: -4 ° F ~ 122 ° F (-20 ° C ~ 50 ° C)
Bảo thành 12 tháng cho thân máy, 03 tháng cho đầu in và adapter (không bảo hành cháy, xước chập nổ )
Đang cập nhật...