Thiết bị mạng Switch Cisco C9200-24T-E mở rộng sức mạnh của mạng dựa trên ý định và sự đổi mới phần cứng và phần mềm Catalyst 9000 thành một loạt các triển khai rộng hơn. Tương tự như các thiết bị Cisco dòng 9000, thiết bị chuyển mạch Cisco C9200-24T-E cung cấp sự đơn giản, an toàn, và cung cấp tính sẵn sàng cao dựa trên kiến trúc mạng Cisco Digital Network Architecture
Switch Cisco C9200-24T-E cung cấp các tính năng bảo mật bảo vệ tính toàn vẹn của phần cứng cũng như phần mềm và tất cả dữ liệu. Cisco C9200-24T-E cung cấp khả năng phục hồi nhanh giúp hệ thống mạng doanh nghiệp của bạn luôn hoạt động liên tục. Kết hợp điều đó với các API mở có sẵn trong Cisco IOS XE và khả năng lập trình của công nghệ ASIC UADP, thiết bị chuyển mạch Cisco C9200-24T-E cung cấp cho bạn những gì bạn cần ở hiện tại và có thể mở rộng trong tương lai.
Switching capacity
128 Gbps
Forwarding rate
95.23 Mpps
Virtual Networks
4
Stacking bandwidth
160 Gbps
Total number of MAC addresses
32,000
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes)
14,000 (10,000 direct routes and 4,000 indirect routes)
IPv4 routing entries
4,000
IPv6 routing entries
2,000
Multicast routing scale
1,000
QoS scale entries
1,000
ACL scale entries
1,600
Packet buffer per SKU
6 MB buffers
Flexible NetFlow (FNF) entries
16,000 flows
DRAM
4 GB
Flash
4 GB
VLAN IDs
4096
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs)
1000
Jumbo frames
9198 bytes
Features
Switch fundamentals Layer 2, Routed Access (RIP, EIGRP Stub, OSPF - 1000 routes), PBR, PIM Stub Multicast (1000 routes), PVLAN, VRRP, PBR, CDP, QoS, FHS, 802.1X, MACsec-128, CoPP, SXP, IP SLA Responder
Automation
NETCONF, RESTCONF, YANG, PnP Agent, PnP
Telemetry and visibility
Model-driven telemetry, sampled NetFlow, SPAN, RSPAN
Security
MACsec-128
Physical Specifications
Chassis Dimensions 1.73 x 17.5 x 13.8 Inches
4.4 x 44.5 x 35.0 Centimeters
weight 11.02 Pounds
5.0 Kilograms
Mean time between failures (hours) 587,800
Connectors
Connectors and cabling - 1000BASE-T ports: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5E UTP cabling
- 1000BASE-T SFP-based ports: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5E UTP cabling
- 100BASE-FX, 1000BASE-SX, -LX/LH, -ZX, -BX10, dense wavelength-division multiplexing (DWDM) and Coarse Wavelength-Division Multiplexing (CWDM) SFP transceivers: LC fiber connectors (single-mode or multimode fiber)
- 10GBASE-SR, LR, LRM (only C9200), ER, ZR, DWDM SFP+ transceivers: LC fiber connectors (single-mode or multimode fiber)
- SFP+ connector
- Cisco StackWise-160 stacking ports: copper-based Cisco StackWise cabling
- Ethernet management port: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5 UTP cabling
- Management console port: RJ-45-to-DB9 cable for PC connections,USB-C adaptor, USB adaptor
Power connectors Internal power supply connector: The internal power supply is an auto-ranging unit. It supports input voltages between 100 and 240 VAC. Use the supplied AC power cord to connect the AC power connector to an AC power outlet.
Standards, Safety and compliance information
Standards
EEE 802.1s
IEEE 802.1w
IEEE 802.1x
IEEE 802.1x-Rev
IEEE 802.3ad
IEEE 802.3x full duplex on 10BASE-T, 100BASE-TX, and 1000BASE-T ports
IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1p CoS prioritization
IEEE 802.1Q VLAN
IEEE 802.3 10BASE-T specification
IEEE 802.3u 100BASE-TX specification
IEEE 802.3ab 1000BASE-T specification
IEEE 802.3z 1000BASE-X specification
IEEE 802.3bz 10G BASE-T specification
RMON I and II standards
SNMPv1, v2c, and v3
Đang cập nhật...