ABB PowerValue11RT là dòng UPS sử dụng công nghệ Online chuyển đổi kép đảm bảo nguồn điện sạch, tin cậy có độ ổn định cao với dãi công suất lên đến 10KVA.
PowerValue11RT có khả năng ngăn chặn xung sét, nhiễu, sốc điện cho thiết bị máy chủ, thiết bị đầu cuối tại điểm bán hàng, máy trạm, router, switch và các thiết bị điện tử nhạy cảm khác.
PowerValue11RT có thể được dùng ở dạng đứng hoặc lắp vào các tủ rack 19 inch phụ thuộc vào nhu cầu kết nối của bạn.
Bạn có thể kết nối song song ba bộ UPS 6KVA hoặc 10KVA để đảm bảo khả năng dự phòng khi xảy ra hỏng hóc một UPS bất kì, hoặc nhằm mục đích tăng công suất tổng của hệ thống lên đến 30kW. Tất cả các khối này có thể lắp đầy 4 pin mở rộng để gia tăng thời gian lưu điện.
Độ tin cậy cao - Công nghệ chuyển đổi kép online bảo vệ tải tránh được các bất ổn liên quan đến vấn đề điện ngõ vào. - Dễ dàng thêm vào hoặc thay thế pin. - Thời gian nạp sạc nhanh. - Có khả năng kết nối song song để dự phòng (với các UPS 6KVA, 10kVA). |
Thiết kế linh hoạt - Có thể lắp dạng đứng (Tower) hoặc dạng nằm (Rackmount). - Màn hình LCD có thể xoay được. - Có thể kết nối đến 04 thớt pin vào UPS để tăng thời gian lưu điện. - Bạn có thể chọn mua các Model có khả năng lưu điện dài. - Có đầy đủ phụ kiện và các tuỳ chọn kết nối.
|
Chi phí đầu tư thấp - Có thể mở rộng thời gian lưu điện. - Hiệu suất hoạt động cao, không phụ thuộc vào tải. - Giảm thiểu chi phí lắp đặt và nâng cấp. - Thiết kế nhỏ gọn. |
Cách thức phục vụ hiệu quả - Công tắc Maintenance bypass có thể vận hành thủ công (tuỳ chọn). - Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng (plug and play). - Màn hình hiển thị thân thiện người dùng. - Người dùng có thể "thay thế nóng" ắc quy. |
Thông số kỹ thuật sản phẩm | UPS ABB PowerValue 11RT G2 6kVA B |
Part Number | 4NWP100150R0001 |
Công suất liên tục ngõ ra | 6000W |
Hệ số công suất ngõ ra | 1 |
Công nghệ | Chuyển đổi kép Online |
Cấu hình kết nối song song | Kết nối được 3 khối song song |
Pin đi kèm | Có đính kèm |
NGÕ VÀO | |
Điện áp vào danh định | 208/220/230/240VAC |
Độ biến thiên điện áp ngõ vào | 100-276 VAC (phụ thuộc vào tải) |
Độ méo hài dòng ngõ vào |
< 3% với tải tuyến tính |
Ngưỡng tần số ngõ vào | 45-55Hz/54-66Hz (có thể mở rộng 40~70HZ với tải < 60%) |
Hệ số công suất ngõ vào | ≥ 0.995 |
NGÕ RA | |
Điện áp liên tục ngõ ra | 208/220/230/240 VAC |
Độ biến thiên điện áp | ±1% (theo giá trị 230V) |
Độ méo điện áp | < 1% tải tuyến tính; < 5% tải phi tuyến; |
Khả năng chịu quá tải (tải tuyến tính) ở chế độ inverter |
10m : 102-125% tải 30s : 126-150% tải 500ms : |
Tần số danh định | 50Hz hoặc 60Hz |
Hệ số nén | 3:1 |
ẮC QUY | |
Dòng sạc | Mặc định 0-12A (có thể chỉnh được) |
Loại ắc quy | Ắc quy axit chì, kín khí, miễn bảo dưỡng |
Số lượng x Điện áp x Dung lượng | 4NWP100152R0001 |
Thời gian lưu điện chế độ Full tải | 7 phút |
Thời gian sạc | Sạc 3 giờ đạt 90% dung lượng |
HIỆU SUẤT | |
Hiệu suất toàn hệ thống | Lên đến 95% |
Hiệu suất chế độ Eco | Lên đến 98% |
CHUẨN GIAO TIẾP | |
Giao diện người dùng | Màn hình LCD |
Card giao tiếp tuỳ chọn | SNMP; Modbus; AS400; que cảm biến giám sát môi trường |
VẬT LÝ | |
Kích thước WxHxD (mm) | 438 x 86.5 x 573 |
Trọng lượng (kg) | 16.2 |
THÔNG SỐ CHUNG | |
Mức độ bảo vệ | IP20 |
Nhiệt độ vận hành | 0-40oC |
Nhiệt độ bảo quản | UPS : -25oC đến +60oC; Ắc quy : 0-35oC |
Độ ẩm | 0-95% không ngưng tụ |
Độ cao | Lên đến 1000m tại 25oC |
Tiêu chuẩn an toàn | IEC/EN 62040-1 |
EMC | IEC/EN 62040-2 |
Performance | IEC/EN 62040-3 |
Manufacturing | ISO 9001:2005, ISO 14001:2015, OHSAS 18001 |
Đang cập nhật...