Chức năng N+X: Cho phép đấu nối song song (đồng dạng) 3 bộ với nhau để nâng công suất lưu trữ điện lên 3 lần, bảo vệ nguồn đa tầng, chia đều tải.
Thời Gian Lưu Điện Tối Đa:
Công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép, được điều khiển bằng vi xử lý.
Ngưỡng điện áp nguồn vào rộng
Thời gian chuyển mạch bằng không (= 0)
Bảo vệ hầu hết các sự cố về nguồn điện
Tự kiểm tra hệ thống khi khởi động Bộ lưu điện
Cảnh báo khi dây tiếp đất không đạt tiêu chuẩn
Có thể khởi động Bộ lưu điện bằng nguồn ắc-qui mà không cần đến điện lưới.
Giao tiếp máy tính chuẩn RS232 và khe cắm thông minh.
Quản trị hệ thống bằng phần mềm Winpower / Webpower (khi dùng card Webpower) thông qua chuẩn giao tiếp RS232 (hoặc khe cắm thông minh)
Tự động chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp khi quá tải.
Ắc-qui chuyên dụng không cần bảo dưỡng.
NGUỒN VÀO | |
Điện áp danh định | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) |
Ngưỡng điện áp | 304 ~ 478 VAC |
Số pha | 3 pha (Dạng sao - 4 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 50 Hz (46 ~ 54 Hz) |
Hệ số công suất | ≥ 0,95 |
Tương thích máy phát điện | Có |
NGUỒN RA | |
---|---|
Công suất | 20 KVA/ 14 KW |
Điện áp | 220 VAC ± 1% |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc qui. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50Hz ± 4Hz hoặc 50Hz ± 0,05Hz (chế độ ắc qui) |
Hiệu suất | ≥ 88% (Chế độ điện lưới, ắc qui) |
Khả năng chịu quá tải | ≥ 105% trong 10 phút sau đó chuyển chế độ Bypass, tự động chuyển về chế độ làm việc bình thường khi hết quá tải. > 130% trong 1 giây rồi chuyển sang chế độ Bypass và cắt ngõ ra sau 1 phút |
Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi |
Công tắc bảo dưỡng | Có sẵn |
CHỨC NĂNG TẮT KHẨN CẤP (EPO) | |
Chức năng tắt khẩn cấp Bộ Lưu Điện (EPO) | Tuỳ chọn theo yêu cầu |
ẮC QUI | |
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng |
Thời gian lưu điện | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc qui gắn ngoài - Khách hàng lựa chọn theo nhu cầu và chi phí |
Thời gian nạp điện cho ắc qui | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc qui, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp | RS232, khe thông minh |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower tương thích với Window, Linux, Unix, Sun |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chức năng kết nối song song N+X | Cho phép kết nối song song lên đến 3 bộ để hoạt động dự phòng đa tầng (N+X), nhân công suất, chia đều tải. |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
Hệ thống làm mát | Quạt đối lưu không khí |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | 55 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) |
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) | |
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) | |
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |
Chuẩn an toàn nhiễu điện từ EMI | IEC62040-2, với dòng điện vào ≥ 25A |
Chuẩn an toàn | IEC62040-1 |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 260 x 570 x 717 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 55 |
Đang cập nhật...