Santak là thương hiệu sản phẩm bộ lưu điện UPS lâu đời tại Việt Nam. Hà Việt pro là nhà phân phối bộ lưu điện (UPS) Santak tại Việt Nam, chuyên cung cấp các dòng sản phẩm Santak, đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.
Tùy vào mục đích sử dụng của mỗi doanh nghiệp để lựa chọn những bộ lưu điện (UPS) có công suất phù hợp khi sử dụng.Tại Hà Việt Pro, chúng tôi cung cấp các dòng sản phẩm Santak các loại công suất từ 500VA đến 20kVA.
Ngoài ra, chúng tôi còn tư vấn lắp đặt sản phẩm các thương hiệu bộ lưu điện UPS khác, lưu điện cho hệ thống tổng đài, tư vấn lắp đặt các hệ thống lưu điện cho máy chủ, hệ thống điện nhẹ, các thiết bị khác.
HÀ VIỆT CAM KẾT KINH DOANH SẢN PHẨM UPS CHÍNH HÃNG GIÁ RẺ NHẤT TRÊN THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
NGUỒN VÀO |
|
Điện áp danh định |
220 VAC |
Ngưỡng điện áp |
115~ 300 VAC |
Số pha |
1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định |
50 Hz (46 ~ 54 Hz) |
Hệ số công suất |
0.97 |
NGUỒN RA |
|
Công suất |
2 KVA / 1.4 KW |
Điện áp |
220 VAC ± 2% |
Số pha |
1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng |
Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc qui. |
Tần số |
Đồng bộ với nguồn vào hoặc 50 Hz ± 0.2 Hz (Chế độ Ắcquy) |
Hiệu suất |
85% (Chế độ điện lưới) 83% (Chế độ Ắc quy) |
Khả năng chịu quá tải |
108 - 150% trong vòng 30 giây |
Cấp điện ngõ ra |
4 ổ cắm chuẩn IEC320-10A |
CHẾ ĐỘ BYPASS |
|
Tự động chuyển sang chế độ Bypass |
Quá tải, UPS lỗi |
ẮC QUI |
|
Loại ắc qui |
12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm. |
Thời gian lưu điện |
Tùy thuộc vào loại Ắcquy đi kèm với UPS mà khách hàng lựa chọn. |
GIAO DIỆN |
|
Bảng điều khiển |
Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn |
LED hiển thị trạng thái |
Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc qui, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp |
RS232, khe thông minh |
Phần mềm quản lý |
Phần mềm quản trị Winpower đi kèm, cho phép giám sát, tự động bật/tắt UPS và hệ thống. |
Thời gian chuyển mạch |
0 ms |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG |
|
Nhiệt độ môi trường hoạt động |
0 ~ 40oC |
Độ ẩm môi trường hoạt động |
20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
TIÊU CHUẨN |
|
Độ ồn khi máy hoạt động |
45 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) |
IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) |
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) |
|
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) |
|
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) |
|
Dẫn điện - Phát xạ |
En 55022 CLASS B |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG |
|
Kích thước (R x D x C) (mm) |
192 x 348 x 460 |
Trọng lượng tịnh (kg) |
13.5 |
Đang cập nhật...